Bảng giá
STT | Căn/tầng | Hướng lô gia | Diện tích m2 | Đơn giá
bán/m2 (có VAT) |
Tổng tiền chưa
bảo trì (có VAT) |
Phí bảo trì / căn |
1 | 301 | Bắc bắc đông, Đông đông nam | 90.5 | 18,480,000 | 1,672,440,000 | 30,408,000 |
2 | 302 | Đông đông nam | 87.8 | 17,201,000 | 1,510,248,000 | 27,459,000 |
3 | 303 | Đông đông nam | 89 | 16,867,000 | 1,501,163,000 | 27,294,000 |
4 | 304 | Đông đông nam, Nam nam tây | 90.7 | 18,304,000 | 1,660,173,000 | 30,185,000 |
5 | 305 | Nam nam tây | 89 | 16,600,000 | 1,477,400,000 | 26,862,000 |
6 | 306 | Nam nam tây | 90.2 | 16,600,000 | 1,497,320,000 | 27,224,000 |
7 | 307 | Nam nam tây | 91.8 | 16,600,000 | 1,523,880,000 | 27,707,000 |
8 | 309 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 16,700,000 | 1,511,350,000 | 27,479,000 |
9 | 310 | Bắc bắc đông | 68.3 | 17,576,000 | 1,200,441,000 | 21,826,000 |
10 | 311 | Bắc bắc đông | 68.3 | 17,407,000 | 1,188,898,000 | 21,616,000 |
11 | 315 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 16,700,000 | 1,511,350,000 | 27,479,000 |
12 | 5A01 | Bắc bắc đông, Đông đông nam | 90.5 | 18,690,000 | 1,691,445,000 | 30,754,000 |
13 | 5A02 | Đông đông nam | 87.8 | 17,407,000 | 1,528,335,000 | 27,788,000 |
14 | 5A03 | Đông đông nam | 89 | 17,069,000 | 1,519,141,000 | 27,621,000 |
15 | 5A04 | Đông đông nam, Nam nam tây | 90.7 | 18,512,000 | 1,679,038,000 | 30,528,000 |
16 | 5A05 | Nam nam tây | 89 | 16,800,000 | 1,495,200,000 | 27,185,000 |
17 | 5A06 | Nam nam tây | 90.2 | 16,800,000 | 1,515,360,000 | 27,552,000 |
18 | 5A07 | Nam nam tây | 91.8 | 16,800,000 | 1,542,240,000 | 28,041,000 |
19 | 5A08 | Nam nam tây, Tây Bắc | 90.5 | 17,748,000 | 1,606,194,000 | 29,204,000 |
20 | 5A09 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 16,900,000 | 1,529,450,000 | 27,808,000 |
21 | 5A10 | Bắc bắc đông | 68.3 | 17,784,000 | 1,214,647,000 | 22,084,000 |
22 | 5A11 | Bắc bắc đông | 68.3 | 17,613,000 | 1,202,968,000 | 21,872,000 |
23 | 5A12 | Tây Bắc | 63.4 | 17,304,000 | 1,097,074,000 | 19,947,000 |
24 | 5A15 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 16,900,000 | 1,529,450,000 | 27,808,000 |
25 | 602 | Đông đông nam | 87.8 | 17,613,000 | 1,546,421,000 | 28,117,000 |
26 | 603 | Đông đông nam | 89 | 17,271,000 | 1,537,119,000 | 27,948,000 |
27 | 605 | Nam nam tây | 89 | 16,900,000 | 1,504,100,000 | 27,347,000 |
28 | 606 | Nam nam tây | 90.2 | 16,900,000 | 1,524,380,000 | 27,716,000 |
29 | 607 | Nam nam tây | 91.8 | 16,900,000 | 1,551,420,000 | 28,208,000 |
30 | 608 | Nam nam tây, Tây Bắc | 90.5 | 17,952,000 | 1,624,656,000 | 29,539,000 |
31 | 609 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,100,000 | 1,547,550,000 | 28,137,000 |
32 | 611 | Bắc bắc đông | 68.3 | 17,819,000 | 1,217,038,000 | 22,128,000 |
33 | 615 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,100,000 | 1,547,550,000 | 28,137,000 |
34 | 8A02 | Đông đông nam | 87.8 | 17,613,000 | 1,546,421,000 | 28,117,000 |
35 | 8A03 | Đông đông nam | 89 | 17,271,000 | 1,537,119,000 | 27,948,000 |
36 | 8A05 | Nam nam tây | 89 | 16,900,000 | 1,504,100,000 | 27,347,000 |
37 | 8A06 | Nam nam tây | 90.2 | 16,900,000 | 1,524,380,000 | 27,716,000 |
38 | 8A07 | Nam nam tây | 91.8 | 16,900,000 | 1,551,420,000 | 28,208,000 |
39 | 8A09 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,100,000 | 1,547,550,000 | 28,137,000 |
40 | 8A12 | Tây Bắc | 63.4 | 17,407,000 | 1,103,604,000 | 20,066,000 |
41 | 8A15 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,100,000 | 1,547,550,000 | 28,137,000 |
42 | 803 | Đông đông nam | 89 | 17,372,000 | 1,546,108,000 | 28,111,000 |
43 | 805 | Nam nam tây | 89 | 17,100,000 | 1,521,900,000 | 27,671,000 |
44 | 1102 | Đông đông nam | 87.8 | 17,922,000 | 1,573,552,000 | 28,610,000 |
45 | 1103 | Đông đông nam | 89 | 17,574,000 | 1,564,086,000 | 28,438,000 |
46 | 1105 | Nam nam tây | 89 | 17,300,000 | 1,539,700,000 | 27,995,000 |
47 | 1106 | Nam nam tây | 90.2 | 17,300,000 | 1,560,460,000 | 28,372,000 |
48 | 1107 | Nam nam tây | 91.8 | 17,300,000 | 1,588,140,000 | 28,875,000 |
49 | 1108 | Nam nam tây, Tây Bắc | 90.5 | 18,258,000 | 1,652,349,000 | 30,043,000 |
50 | 1109 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,400,000 | 1,574,700,000 | 28,631,000 |
51 | 1202 | Đông đông nam | 87.8 | 17,922,000 | 1,573,552,000 | 28,610,000 |
52 | 1203 | Đông đông nam | 89 | 17,574,000 | 1,564,086,000 | 28,438,000 |
53 | 1205 | Nam nam tây | 89 | 17,300,000 | 1,539,700,000 | 27,995,000 |
54 | 1206 | Nam nam tây | 90.2 | 17,300,000 | 1,560,460,000 | 28,372,000 |
55 | 1207 | Nam nam tây | 91.8 | 17,300,000 | 1,588,140,000 | 28,875,000 |
56 | 1208 | Nam nam tây, Tây Bắc | 90.5 | 18,258,000 | 1,652,349,000 | 30,043,000 |
57 | 1209 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,400,000 | 1,574,700,000 | 28,631,000 |
58 | 1211 | Bắc bắc đông | 68.3 | 18,128,000 | 1,238,142,000 | 22,512,000 |
59 | 1212 | Tây Bắc | 63.4 | 17,819,000 | 1,129,725,000 | 20,540,000 |
60 | 15A01 | Bắc bắc đông, Đông đông nam | 90.5 | 19,215,000 | 1,738,958,000 | 31,617,000 |
61 | 15A02 | Đông đông nam | 87.8 | 17,922,000 | 1,573,552,000 | 28,610,000 |
62 | 15A03 | Đông đông nam | 89 | 17,574,000 | 1,564,086,000 | 28,438,000 |
63 | 15A05 | Nam nam tây | 89 | 17,300,000 | 1,539,700,000 | 27,995,000 |
64 | 15A06 | Nam nam tây | 90.2 | 17,300,000 | 1,560,460,000 | 28,372,000 |
65 | 15A07 | Nam nam tây | 91.8 | 17,300,000 | 1,588,140,000 | 28,875,000 |
66 | 15A08 | Nam nam tây, Tây Bắc | 90.5 | 18,258,000 | 1,652,349,000 | 30,043,000 |
67 | 15A09 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,400,000 | 1,574,700,000 | 28,631,000 |
68 | 15A12 | Tây Bắc | 63.4 | 17,819,000 | 1,129,725,000 | 20,540,000 |
69 | 15A15 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,400,000 | 1,574,700,000 | 28,631,000 |
70 | 16A02 | Đông đông nam | 87.8 | 18,128,000 | 1,591,638,000 | 28,939,000 |
71 | 16A03 | Đông đông nam | 89 | 17,776,000 | 1,582,064,000 | 28,765,000 |
72 | 16A05 | Nam nam tây | 89 | 17,400,000 | 1,548,600,000 | 28,156,000 |
73 | 16A06 | Nam nam tây | 90.2 | 17,400,000 | 1,569,480,000 | 28,536,000 |
74 | 16A07 | Nam nam tây | 91.8 | 17,400,000 | 1,597,320,000 | 29,042,000 |
75 | 16A08 | Nam nam tây, Tây Bắc | 90.5 | 18,462,000 | 1,670,811,000 | 30,378,000 |
76 | 16A09 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,600,000 | 1,592,800,000 | 28,960,000 |
77 | 16A10 | Bắc bắc đông | 68.3 | 18,512,000 | 1,264,370,000 | 22,989,000 |
78 | 16A11 | Bắc bắc đông | 68.3 | 18,334,000 | 1,252,212,000 | 22,767,000 |
79 | 16A15 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,600,000 | 1,592,800,000 | 28,960,000 |
80 | 2003 | Đông đông nam | 89 | 17,372,000 | 1,546,108,000 | 28,111,000 |
81 | 2004 | Đông đông nam, Nam nam tây | 90.7 | 18,824,000 | 1,707,337,000 | 31,042,000 |
82 | 2005 | Nam nam tây | 89 | 17,100,000 | 1,521,900,000 | 27,671,000 |
83 | 2006 | Nam nam tây | 90.2 | 17,100,000 | 1,542,420,000 | 28,044,000 |
84 | 2007 | Nam nam tây | 91.8 | 17,100,000 | 1,569,780,000 | 28,541,000 |
85 | 2008 | Nam nam tây, Tây Bắc | 90.5 | 18,156,000 | 1,643,118,000 | 29,875,000 |
86 | 2009 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,200,000 | 1,556,600,000 | 28,302,000 |
87 | 2010 | Bắc bắc đông | 68.3 | 18,096,000 | 1,235,957,000 | 22,472,000 |
88 | 2011 | Bắc bắc đông | 68.3 | 17,922,000 | 1,224,073,000 | 22,256,000 |
89 | 2012 | Tây Bắc | 63.4 | 17,613,000 | 1,116,664,000 | 20,303,000 |
90 | 2015 | Tây Bắc, Bắc bắc đông | 90.5 | 17,200,000 | 1,556,600,000 | 28,302,000 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét